DANH MỤC

Giá cửa nhựa lõi thép

Bảng giá cửa nhựa lõi thép mới nhất đang áp dụng tại thời điểm hiện tại.

QUY CÁCH VẬT TƯ DÙNG LÀM CỬA NHỰA LÕI THÉP :

Hệ thanh Profiles: Thanh Shide profiles (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
Các bảng báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho từng loại kính sử dụng làm cửa, các loại cửa nhựa dùng kính khác không có báo giá cụ thể thì xem cách tính phụ trội phía dưới bài viết.
Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) – nhập khẩu từ Trung quốc.
GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) – nhập khẩu từ Trung quốc
Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (với khối lượng được quy định).

CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA (theo loại cửa ở cột A) x ĐƠN GIÁ (ở cột B) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA (và hãng PKKK bạn chọn)

Loại cửa: Tìm ở cột A
Đơn giá/m2: lấy theo cột B.
Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo cột C (nếu chọn GQ) hoặc cột D (nếu chọn GU).

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP

(Áp dụng từ ngày 01/01/2019 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP DÙNG KÍNH 5mm TIÊU CHUẨN

giá cửa nhựa lõi thép

GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP DÙNG KÍNH DÁN 6.38mm TIÊU CHUẨN

giá cửa nhựa lõi thép

GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP DÙNG KÍNH 8mm TIÊU CHUẨN

giá cửa nhựa lõi thép

GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP DÙNG KÍNH DÁN 8.38mm TIÊU CHUẨN

giá cửa nhựa lõi thép

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

giá cửa nhựa lõi thép

Ghi chú:

– Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Bắc Ninh và Hà Nội với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 cửa các loại (Các đơn hàng tại các tỉnh thành khác sẽ tính thêm chi phí vận chuyển).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá cửa nhựa lõi thép trên áp dụng từ ngày 01/01/2019 cho đến khi có thông báo bảng giá mới hơn

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline hỗ trợ khách hàng: 0973.239.555

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Chat Facebook
Gọi tư vấn